Thực đơn
Hunt (lớp tàu khu trục) Kiểu IIIĐặc điểm khái quát Kiểu III | |
---|---|
Trọng tải choán nước | list error: <br /> list (help) 1.050 tấn Anh (1.070 t) (tiêu chuẩn); 1.435 tấn Anh (1.458 t) (đầy tải) |
Độ dài | 85,3 m (279 ft 10 in) (chiều dài chung) |
Sườn ngang | 10,16 m (33 ft 4 in) |
Mớn nước | 3,51 m (11 ft 6 in) |
Động cơ đẩy | list error: <br /> list (help) 2 × turbine hơi nước hộp số Parsons; 2 × nồi hơi ống nước 3 nồi Admiralty; 2 × trục; công suất 19.000 shp (14.170 kW) |
Tốc độ | list error: <br /> list (help) 27 hải lý trên giờ (31 mph; 50 km/h) 25,5 kn (29,3 mph; 47,2 km/h) (khi đầy tải) |
Tầm xa | 2.350 nmi (4.350 km) ở tốc độ 20 kn (37 km/h) |
Thủy thủ đoàn đầy đủ | 168 |
Vũ trang | list error: <br /> list (help) |
Ghi chú | chi phí £352.000[1] |
Trong chương trình chế tạo 1940, ngư lôi được xem là cần thiết. Vì vậy 27 chiếc tiếp theo được hoàn tất với một thiết kế cải biến, Kiểu III, và được dự định đặc biệt dành để hoạt động tại chiến trường Địa Trung Hải. Chúng hy sinh bệ pháo “Y” cho một cặp ống phóng ngư lôi Anh Kiểu 21 giữa tàu; đèn pha tìm kiếm được chuyển đến bệ che phía đuôi do việc bố trí lại. Những chiếc Hunt Kiểu III có thể được phân biệt dễ dàng khi chúng có một ống khói thẳng với miệng dốc, và cột ăn-ten trước không nghiêng. Mười bốn chiếc trong số chúng không được trang bị hay được tháo bỏ các vây ổn định, lấy chỗ để mang thêm dầu đốt.
Tàu | Xưởng chế tạo | Đặt lườn | Hạ thủy | Hoạt động | Số phận |
---|---|---|---|---|---|
Airedale | John Brown, Clydebank | 20 tháng 11 năm 1940 | 12 tháng 8 năm 1941 | 8 tháng 1 năm 1942 | Mất do không kích tháng 6 năm 1942 |
Albrighton | John Brown, Clydebank | 30 tháng 12 năm 1940 | 11 tháng 10 năm 1941 | 22 tháng 2 năm 1942 | Chuyển cho Hải quân Tây Đức năm 1959 như chiếc Raule, tháo dỡ 1969 |
Aldenham | Cammell Laird, Birkenhead | 22 tháng 8 năm 1940 | 27 tháng 8 năm 1941 | 5 tháng 2 năm 1942 | Mất do trúng mìn trong biển Adriatic, tháng 12 năm 1944 |
Belvoir | Cammell Laird, Birkenhead | 14 tháng 10 năm 1940 | 18 tháng 11 năm 1941 | 29 tháng 3 năm 1942 | Ngừng hoạt động 1946; tháo dỡ 1957 |
Blean | Hawthorn Leslie | 22 tháng 2 năm 1941 | 15 tháng 1 năm 1942 | 23 tháng 8 năm 1942 | Trúng ngư lôi từ tàu ngầm U-443, tháng 12 năm 1942 |
Bleasdale | Vickers-Armstrongs, Wallsend | 31 tháng 10 năm 1940 | 23 tháng 7 năm 1941 | 16 tháng 4 năm 1942 | Ngừng hoạt động 1946; tháo dỡ 1956 |
Bolebroke | Swan Hunter, Tyne and Wear | 3 tháng 4 năm 1941 | 5 tháng 11 năm 1941 | 27 tháng 6 năm 1942 | Chuyển cho Hy Lạp như là chiếc Pindos (L65), trả cho Anh năm 1960 và tháo dỡ |
Border | Swan Hunter, Tyne and Wear | 1 tháng 5 năm 1941 | 3 tháng 2 năm 1942 | 5 tháng 8 năm 1942 | Chuyển cho Hy Lạp như là chiếc Adrias (L67), loại bỏ sau khi trúng mìn tháng 10 năm 1943 |
Catterick | Vickers-Armstrongs, Wallsend | 1 tháng 3 năm 1941 | 22 tháng 11 năm 1941 | 12 tháng 6 năm 1942 | Bán cho Hy Lạp năm 1946 như là chiếc Hastings, tháo dỡ 1963 |
Derwent | Vickers-Armstrongs, Wallsend | 29 tháng 12 năm 1940 | 22 tháng 8 năm 1941 | 24 tháng 4 năm 1942 | Loại bỏ sau khi trúng ngư lôi từ máy bay, tháng 3 năm 1943, tháo dỡ 1946 |
Easton | J. Samuel White, Cowes | 25 tháng 3 năm 1941 | 11 tháng 7 năm 1942 | 7 tháng 12 năm 1942 | Ngừng hoạt động 1947; tháo dỡ 1953 |
Eggesford | J. Samuel White, Cowes | 23 tháng 6 năm 1941 | 12 tháng 9 năm 1942 | 21 tháng 1 năm 1943 | Bán cho Hải quân Tây Đức năm 1959 như là chiếc Brommy (F218), tháo dỡ 1969 |
Eskdale | Cammell Laird, Birkenhead | 18 tháng 1 năm 1941 | 16 tháng 3 năm 1942 | 31 tháng 7 năm 1942 | Chuyển cho Na Uy, mất do trúng ngư lôi bởi E-boat, tháng 4 năm 1943 |
Glaisdale | Cammell Laird, Birkenhead | 4 tháng 2 năm 1941 | 5 tháng 1 năm 1942 | 12 tháng 6 năm 1942 | Chuyển cho Na Uy, được Na Uy mua năm 1946 như là chiếc Narvik, tháo dỡ 1962 |
Goathland | Fairfield | 30 tháng 1 năm 1941 | 3 tháng 2 năm 1942 | 6 tháng 11 năm 1942 | Loại bỏ sau khi trúng mìn, tháng 7 năm 1944, tháo dỡ 1946 |
Haldon | Fairfield | 16 tháng 1 năm 1941 | 27 tháng 4 năm 1942 | 15 tháng 12 năm 1942 | Chuyển cho Pháp như là chiếc La Combattante, mất do trúng mìn, 23 tháng 2 năm 1945 |
Kanaris | Vickers-Armstrongs, Wallsend | 12 tháng 12 năm 1940 | 18 tháng 12 năm 1941 | 27 tháng 7 năm 1942 | Chuyển cho Hy Lạp như là chiếc Kanaris, trả cho Anh và tháo dỡ năm 1960 |
Haydon | Vickers-Armstrongs, Wallsend | 1 tháng 5 năm 1941 | 2 tháng 4 năm 1942 | 24 tháng 10 năm 1942 | Ngừng hoạt động 1947; tháo dỡ 1958 |
Holcombe | A. Stephen & Sons Ltd., Glasgow | 3 tháng 4 năm 1941 | 14 tháng 4 năm 1942 | 16 tháng 9 năm 1942 | Mất do trúng ngư lôi từ tàu ngầm U-593, 12 tháng 12 năm 1943 |
Limbourne | A. Stephen & Sons Ltd., Glasgow | 8 tháng 4 năm 1941 | 12 tháng 5 năm 1942 | 24 tháng 10 năm 1942 | Mất do trúng ngư lôi, tháng 10 năm 1943 |
Melbreak | Swan Hunter, Tyne and Wear | 23 tháng 6 năm 1941 | 5 tháng 3 năm 1942 | 10 tháng 10 năm 1942 | Ngừng hoạt động 1945; tháo dỡ 1956 |
Modbury | Swan Hunter, Tyne and Wear | 5 tháng 8 năm 1941 | 13 tháng 4 năm 1942 | 25 tháng 11 năm 1942 | Chuyển cho Hy Lạp như là chiếc Miaoulis, hoàn trả cho Anh và tháo dỡ năm 1960 |
Penylan | Vickers-Armstrongs, Wallsend | 4 tháng 6 năm 1941 | 17 tháng 3 năm 1942 | 25 tháng 8 năm 1942 | Mất do trúng ngư lôi bởi E-boat, 3 tháng 12 năm 1942 |
Rockwood | Vickers-Armstrongs, Wallsend | 29 tháng 8 năm 1941 | 13 tháng 6 năm 1942 | 4 tháng 11 năm 1942 | Loại bỏ sau khi trúng bom lượn, 11 tháng 11 năm 1943, tháo dỡ 1946 |
Stevenstone | J. Samuel White, Cowes | 2 tháng 9 năm 1941 | 23 tháng 11 năm 1942 | 18 tháng 3 năm 1943 | Ngừng hoạt động 1947; tháo dỡ 1959 |
Talybont | J. Samuel White, Cowes | 28 tháng 11 năm 1941 | 3 tháng 2 năm 1943 | 19 tháng 5 năm 1943 | Ngừng hoạt động 1947; tháo dỡ 1961 |
Tanatside | Yarrow Shipbuilders, Glasgow | 23 tháng 6 năm 1941 | 30 tháng 4 năm 1942 | tháng 8 năm 194 | Bán cho Hy Lạp như là chiếc Adrias (D06), 1946; tháo dỡ 1964 |
Wensleydale | Yarrow Shipbuilders, Glasgow | 28 tháng 7 năm 1941 | 20 tháng 6 năm 1942 | 20 tháng 10 năm 1942 | Loại bỏ sau tai nạn va chạm, tháng 11 năm 1944; tháo dỡ 1947 |
Thực đơn
Hunt (lớp tàu khu trục) Kiểu IIILiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Hunt (lớp tàu khu trục) http://books.google.com/?id=bJBMBvyQ83EC http://lcoat.tripod.com/HUNT.htm http://warships.web4u.cz/lode.php?language=E&stat=... http://uboat.net/allies/warships/types.html?type=E... //www.worldcat.org/oclc/18121784 https://archive.org/details/royalnavydestroy0000ma... https://web.archive.org/web/20050421005526/http://... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Hunt_c...